| Dung lượng lưu trữ có thể sử dụng | 32 TB | 28 TB | 56 TB | |
|---|---|---|---|---|
| Cấu hình lưu trữ | Khối lượng dữ liệu | 6 x 8 TB trong RAID 6 | 10 x 4 TB ở RAID 6 (Bao gồm 1 cục nóng dự phòng) | 10 x 8 TB trong RAID 6 (Bao gồm 1 cục nóng dự phòng) |
| Bộ nhớ đệm SSD | 2 x 800 GB M.2 NVMe trong RAID 1 | 2 x 1920 GB SATA trong RAID 1 | 2 x 3840 GB SATA trong RAID 1 | |
| Dung lượng dự phòng | Nguồn dữ liệu | 19,5 TB | 17 TB | 33,5 TB |
| Thiết bị nguồn | 60 | 50 | 100 | |
| Tài khoản SaaS | 140 | 400 | 800 | |
| Bảo hành | 5 năm | Lên đến 5 năm | 5 năm | |
| Bộ nhớ (mở rộng) | 16 GB | 16 GB | 32 GB | |
| Danh sách SKU |
|
|
| |
All trademarks displayed are the property of their respective owners.
Tất cả các thương hiệu được hiển thị là tài sản của các chủ sở hữu tương ứng của họ.Tính đến ngày 8 tháng 7 năm 2025, Synology Inc. đã nhận được đánh giá tổng thể 4,8 trên 5 trong Thị trường Giải pháp Phần mềm Sao lưu và Khôi phục Dữ liệu Doanh nghiệp (Chuyển đổi sang Nền tảng Sao lưu và Bảo vệ Dữ liệu), dựa trên 101 đánh giá của khách hàng trên Gartner® Peer InsightsTM. Nhấn vào đây để tìm hiểu thêm.GARTNER là nhãn hiệu đã đăng ký và dấu hiệu dịch vụ của Gartner, Inc. và/hoặc các công ty liên kết tại Hoa Kỳ và quốc tế, và PEER INSIGHTS là nhãn hiệu đã đăng ký của Gartner, Inc. và/hoặc các công ty liên kết và được sử dụng tại đây với sự cho phép. Bảo lưu mọi quyền. Nội dung Gartner Peer Insights bao gồm ý kiến của các người dùng cuối cá nhân dựa trên trải nghiệm của riêng họ, và không nên được hiểu là các tuyên bố thực tế, cũng như không đại diện cho quan điểm của Gartner hoặc các công ty liên kết. Gartner không xác nhận bất kỳ nhà cung cấp, sản phẩm hoặc dịch vụ nào được mô tả trong nội dung này cũng như không đưa ra bất kỳ bảo đảm nào, dù rõ ràng hay ngụ ý, liên quan đến nội dung này, về tính chính xác hoặc đầy đủ, bao gồm bất kỳ bảo đảm nào về khả năng thương mại hoặc phù hợp với một mục đích cụ thể.